Giá cát đá xây dựng năm 2023 tại Kiên Giang

Bang Gia Cat Da Moi Nhat Ttp

Lựa chọn công ty Trường Thịnh Phát để cung cấp về nguyên vật liệu cát đá xây dựng có uy tín, giúp đảm bảo chất lượng tốt nhất; mọi yêu cầu mà khách hàng đưa ra sẽ được chúng tôi đáp ứng trong thời gian ngắn nhất. Giá cát đá xây dựng năm 2023 tại Kiên Giang là chủ đề chính mà chúng tôi đề cập trong hôm nay

Những loại nguyên vật liệu xây dựng mà Trường Thịnh Phát phân phối đã được kiểm nghiệm kĩ càng. Mọi khung giờ hoạt động: 24/7 nên sẽ tiếp nhận thắc mắc cho khách hàng: 0908.646.555 – 0937.959.666

Bang Bao Gia Cat Da Xay Dung Tai Ttp

>>> San lấp mặt bằng Kiên Giang

Tập hợp những loại đá xây dựng được ưa chuộng nhất tại Kiên Giang

Đá xây dựng 1×2

Giá đá xây dựng 1×2 là loại đá tự nhiên với đặc tính ưu chuộng hiện nay. Thông thường chúng sẽ được gia công đập, nghiền, đẽo, cắt, gọt và được phân loại theo kích thước & công dụng như: đá dăm làm cốt liệu bê tông, lát vỉa hè, san lấp nền, lòng đường, kè bờ, xây móng, xây tường.

Đá xây dựng 0x4

Đá xây dựng kích cỡ 0x4 là tập hợp những hạt đá cớ kích cỡ từ 0mm đến dưới 40mm. … Đá 0x4 thường được ứng dụng để san lấp nền móng nhà, xưởng, nhà máy, cấp phối nền đường và các công trình khác

Đá hộc

modul đá là 10×20, 10×30, 10×40,10×50

Màu sắc nổi bật: màu xanh hoặc đen

Thường được dùng để sản xuất cát nhân tạo, đắp bờ kè và làm móng.

Giá đá hộc cao vì chi phí vận chuyển do đá hộc có kích thước lớn nên vận chuyển rất khó khăn

Đá mi bụi

Đây là loại mạt đáđược sàng lọc – tách ra từ các loại đá khác như đá 1×2, 4×6 và 5×7. Đá mạt được coi là sản phẩm phụ trong quá trình khai thác & sản xuất đá thành phẩm. Ứng dụng loại đá này để làm chất phụ gia chế biến của bê tông nhựa nóng & nguội, làm tấm đan bê tông cốt thép, san nền & san lấp mặt bằng các hạng mục công trình, rải nền mặt đường công trình giao thông.

Chọn đá xây dựng sao cho đúng mục đích sử dụng

  • Đá xây dựng 1×2: sử dụng để trộn bê tông nhựa nóng, bê tông tươi
  • Đá xây dựng 3×4: sử dụng để đổ sàn bê tông, nền mặt đường, khu vực cầu cảng, sân bay, đường cao tốc, …
  • Đá xây dựng 4×6: sử dụng cho hạng mục làm lớp bê tông lót, có tác dụng chống mất nước của lớp bê tông bên trên, chống lại các tác động không tốt từ bên ngoài để bảo vệ lớp bê tông móng.
  • Đá mi sàng: Sử dụng để rải nền đường, nền nhà, phụ gia trong sản xuất gạch block, gạch táp lô, làm tấm đan bê tông, san lấp mặt bằng các công trình xây dựng.
  • Đá mi bụi: Sử dụng làm tấm đan bê tông, rải nền đường, nền nhà, san lấp các công trình
Bang Bao Gia Cat Da Xay Dung Cty Ttp

Các loại cát xây dựng

STTTên sản phẩm Ghi chú
1Cát san lấp Giảm giá theo khối lượng công trình
1Cát đen xây dựng (chở xe to) Xe chở trên 20 khối
2Cát đen xây dựng (chở xe nhỏ) Xe chở nhỏ hơn 20 khối
3Cát vàng mờ (chở xe to) Xe chở trên 20 khối
4Cát vàng mờ (chở xe nhỏ) Xe chở nhỏ hơn 20 khối
5Cát vàng thô (chở xe to) Xe chở trên 20 khối
6Cát vàng thô (chở xe nhỏ) Xe chở nhỏ hơn 20 khối

Bảng báo giá cát xây dựng tại Kiên Giang

Bảng báo giá cát xây dựng

TTLoại cátĐơn Giá đ/m3
1Cát san lấp                    140,000
2Cát xây tô                    150,000
3Cát xây tô sàng                    165,000
4Cát bê tông hạt to                    330,000
5Cát bê tông loại 1                    270,000
6Cát bê tông loại 2                    225,000
7Cát bê tông trộn                    205,000

Bảng báo giá đá xây dựng

STTCHI TIẾT SẢN PHẨMĐVTĐƠN GIÁ
(đồng/m3)
1Đá 1×2 xanhM3415.000
2Đá 1×2 đenM3280.000
3Đá mi bụiM3240.000
4Đá mi sàngM3265.000
5Đá 0x4 loại 1M3260.000
6Đá 0x4 loại 2M3235.000
7Đá 4×6M3280.000
8Đá 5×7M3280.000

Bảng báo giá xi măng xây dựng

Tên hàngĐVTĐơn giá (VNĐ)
1Giá Xi măng Thăng LongBao 50 kg74.000
2Giá Xi măng Hạ LongBao 50 kg74.000
3 Giá Xi măng HolcimBao 50 kg89.000
4Giá Xi măng Hà Tiên Đa dụng / xây tôBao 50 kg88.000 / 75.000
5Giá Xi măng FicoBao 50 kg78.000
6Giá Xi măng Nghi SơnBao 50 kg75.000

Bảng báo giá gạch xây dựng

STTSản phẩmQuy phương pháp (mm)Đơn giá (VNĐ)
1Gạch đặc Tuynel205x98x55980 đ/viên
2Gạch cốt liệu tái chế220x105x60510 đ/viên
3Gạch đặc cốt liệu220x105x60780 đ/viên
4Gạch lỗ cốt liệu220x105x60780 đ/viên
5Gạch đặc Thạch Bàn205x98x551750 đ/viên
6Gạch Tuynel 2 lỗ205x98x55990 đ/viên
7Gạch ko trát 2 lỗ210x100x602900 đ/viên
8Gạch ko trát hai lỗ sẫm210x100x606200 đ/viên
9Gạch đặc ko trát xám210x100x604100 đ/viên
10Gạch đặc không trát sẫm210x100x606200 đ/viên
11Gạch đặc không trát khổ lớn300x150x7026.500 đ/viên
12Gạch ko trát 3 lỗ210x100x605600 đ/viên
13Gạch không trát 11 lỗ xám210x100x603300 đ/viên
14Gạch ko trát 11 lỗ sẫm210x100x606200 đ/viên
15Gạch 6 lỗ vuông220x150x1053500 đ/viên
16Gạch 6 lỗ tròn220x150x1053600 đ/viên
17Ngói sóng305x400x1314.800 đ/viên
18Gạch lát nền giả cổ300x150x5014.500 đ/viên
19Ngói hài ri220x145x15Liên hệ
20Gạch lát nền nem tách300x300x15Liên hệ
21Gạch lát nền Cotto400×400 hoặc 300×300Liên hệ
22Ngói hài cổ200x150x12Liên hệ
23Ngói con sò200x150x12Liên hệ
24Ngói màn chữ thọ200x150x13Liên hệ

Mua cát đá ở đâu tại Kiên Giang để có chất lượng và giá tốt ?

Phạm vi hoạt động của công ty Trường Thịnh Phát trải dài khắp toàn tỉnh Kiên Giang, hệ thống bến bãi với diện tích lớn, đem đến lợi thế tốt nhất cho công trình của bạn. Chúng tôi xứng đáng là đơn vị cung cấp cát đá xây dựng hàng đầu tại đây về chất lượng, uy tín lẫn giá thành.

Những lí do quý khách hàng nên lựa chọn đơn vị Trường Thịnh Phát là nhà cung cấp vật tư xây dựng cho dự án của mình:

  1. Có hệ thống kho bãi chứa cát đá xây dựng phân bố trên hầu hết địa bàn Kiên Giang, rút ngắn được thời gian hoàn thành việc giao hàng. Cộng thêm đội ngũ nhân viên & phương tiện vận chuyển hùng hậu => chất lượng dịch vụ tốt nhất cho quý khách hàng khi mua hàng hóa của Trường Thịnh Phát
  2. Nguồn cát đá được cung cấp liên tục, không ngắt quãng
  3. Khi quý khách hàng mua hàng của chúng tôi sẽ được cấp đầy đủ hồ sơ hợp quy & nguồn gốc khai thác để yên tâm hơn về chất lượng sản phẩm.
  4. Phương thức vận chuyển linh hoạt: chúng tôi có thể hỗ trợ vận chuyển bằng đường bộ và đường thủy
  5. Phương thức thanh toán cũng rất linh hoạt

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *